Ngày đăng tin: 06-10-2020
BẢNG ĐIỂM THI ĐUA THÁNG CỦA GV-NV TRƯỜNG THPT THẠNH TÂN NĂM HỌC 2020-2021
I. THANG ĐIỂM CỘNG
Mục | Nội dung | Điểm | |
cộng | |||
1 | Công tác chuyên môn | ||
1.1 | Tham gia soạn và góp ý giáo án cho tiết dạy thao giảng; tiết dạy “Nghiên cứu bài học” do tổ chuyên môn hoặc trường tổ chức được xếp loại. | Giỏi | 10 |
Khá | 8 | ||
Đạt | 6 | ||
Dạy dự giờ theo qui định (chủ động không bị nhắc nhở). | Giỏi | 20 | |
Khá | 16 | ||
Đạt | 12 | ||
1.2 | Thi giáo viên giỏi (dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi). | Trường | 10 |
Tỉnh | 20 | ||
1.3 | Giáo án e – Learing; thiết kế và sử dụng đồ dùng dạy học. | Có SP | 5 |
KK | 10 | ||
Ba | 15 | ||
Nhì | 20 | ||
Nhất | 25 | ||
1.4 | Giáo viên bồi dưỡng học sinh giỏi có giải; huấn luyện TDTT có giải (nếu có nhiều giải sẽ cộng giải cao nhất). | Nhất ( Vàng) | 20 |
Nhì ( Bạc) | 15 | ||
Ba (Đồng) | 10 | ||
KK | 5 | ||
Ôn HSG (có HS đi thi) | 10/năm | ||
1.5 | Hướng dẫn HS thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo KHKT. | Trường | 15 |
10 | |||
5 | |||
Hướng dẫn HS thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo KHKT. | Huyện | 18 | |
13 | |||
8 | |||
Hướng dẫn HS thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng; thi sáng tạo KHKT. | Tỉnh | 20 | |
15 | |||
10 | |||
1.6 | Viết SKKN, sinh hoạt chuyên đề (không tính tổ, chi bộ). | Trường | 10 |
Tỉnh | 20 | ||
1.7 | Tham gia chấm thi giáo viên dạy giỏi; chấm SKKN; báo cáo viên; viết tham luận; có bài được đăng trên các tạp chí; có phần mềm ứng dụng. | 10/ lần | |
1.8 | Tự nguyện tham gia các hoạt động công ích ngoài kế hoạch (sửa chữa cho nhà trường, lao động, hỗ trợ HS trong các phong trào, …). | 3/lần |
(Chi tiết xem thêm trong file đính kèm)
Hiệu trưởng
Tin liên quan